Poetic justice In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Poetic justice", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Hank Nguyen calendar 2021-03-09 02:03

Meaning of Poetic justice

Synonyms:

retributive justice

Poetic justice British formal

Một tục ngữ để nói về công lý như trong truyện hoặc trong thơ. Cụ thể là một việc xảy ra xứng đáng với người nhận được nó ứng với đạo lý người tốt thì được đền ơn, người ác thì bị quả báo 

He is a scammer and a liar, now he's in prison. That's poetic justice - Anh ấy là một kẻ lừa đảo và xảo trá, giờ anh ấy ở trong tù. Đó là công lý thơ ca

The kind lady that collects garbage just won a lottery card. The goods was rewarded which was poetic justice - Bà cụ nhặt ve chai tốt bụng đã trúng vé số. Người tốt đã được đền đáp đó là công lý thơ ca

Other phrases about:

cry foul

Phản đối vì cho rằng việc gì đó bất công hoặc bất hợp pháp.

virtue is its own reward
Phần thưởng từ hành động thiện nguyện là chính nó.

Grammar and Usage of Poetic justice

Origin of Poetic justice

Câu thành ngữ 'Poetic Justice' đã được sáng tạo ra bởi nhà bình luận Văn, nhà sử học người Anh, tên là Thomas Rymer ở trong bài viết The Tragedies of the Last Age Considere'd, xuất bản năm 1678. Ông ấy yêu cầu các nhân vật trong thơ, văn phải có được công lý mà họ xứng đáng được nhận, tức là người tốt thì được thưởng, người xấu bị trừng phạt. Thomas Rymer còn ủng hộ ý kiến rằng cốt truyện thì phải hợp lý và trong các tác phẩm nghệ thuật cần có bài học đạo đức.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode