Poise themselves for verb phrase
Sẵn sàng chuẩn bị cho những việc sắp tới
I poised my self for my mother's criticism when I knew I'd failed the final test. - Tớ đã sẵn sàng đón nhận cơn thịnh nộ của mẹ khi tớ biết tớ đã trượt bài thi cuối.
Josh poised himself for the impact and survived luckily. - Josh cố định bản thân sẵn sàng cho cú va chạm và đã sống sót một cách may mắn.
They've poised themselves for any unexpected news. - Họ đã sẵn sàng để đón nhận bất kỳ tin tức không hay nào.
Chuẩn bị tinh thần và cảm xúc để chịu đựng ai đó hoặc điều gì đó
Dành thời gian tìm hiểu nhiều về một chủ đề hoặc một chủ đề, đặc biệt là trước một cuộc họp, một bài phát biểu, bạn phải bày tỏ ý kiến của mình về chủ đề hoặc chủ đề đó.
Được dùng để mô tả việc chuẩn bị cho mọi tình huống bất trắc có thể xảy ra.
Động từ "poise" nên được chia theo thì của nó.