Power corrupts; absolute power corrupts absolutely In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Power corrupts; absolute power corrupts absolutely", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-04 03:03

Meaning of Power corrupts; absolute power corrupts absolutely

Power corrupts; absolute power corrupts absolutely British proverb negative

Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của họ giảm đi.

I have never thought she would change when she became the president, but it seems like absolute power corrupts absolutely. - Tôi chưa từng nghĩ cô ấy sẽ thay đổi khi cô ấy trở thành chủ tịch, nhưng có vẻ quyền lực càng cao thì con người ta càng mất đi ý thức đạo đức.

Peter has never been this harsh when telling us to work. It is true that absolute power corrupts absolutely. - Peter chưa bao giờ hà khắc như thế khi bảo chúng tôi làm việc. Đúng là quyền lực cao thì ý thức đạo đức càng giảm.

Other phrases about:

move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

to leave well enough alone

Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn

virtue is its own reward
Phần thưởng từ hành động thiện nguyện là chính nó.
tailor (something) to (someone or something)

Sửa đổi, điều chỉnh hoặc tùy chỉnh một cái gì đó để phù hợp với ai đó hoặc cái gì đó

have friends in high places

Quen biết người có quyền lực, tầm ảnh hưởng có thể giúp bạn.

Origin of Power corrupts; absolute power corrupts absolutely

Lời này được đưa ra bởi chính trị gia người Anh ở thế kỷ 19 Lord Acton, người đã mượn ý tưởng từ một số nhà văn khác mà trước đó đã diễn đạt cùng một ý nhưng bằng những từ ngữ khác nhau.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode