Pray tell In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pray tell", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-03-22 06:03

Meaning of Pray tell

Pray tell expression informal idiomatic

Xin hãy cho tôi biết về điều gì đó.

Pray tell, has Mary recovered from her shoulder injury? - Làm ơn cho tôi biết, Mary đã bình phục vết thương ở vai chưa?

Pray tell, why did they repudiate their only son? - Làm ơn nói đi, tại sao họ lại cự tuyệt con trai duy nhất của họ?

Pray tell, what happened when I was away? - Làm ơn nói cho tôi biết đi, chuyện gì đã xảy ra khi tôi đi vắng?

Other phrases about:

Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

drum something into somebody's head

nói đi nói lại, mưa dầm thấm lâu

I don't mind admitting, telling you..., etc.

Được sử dụng khi bạn muốn nói với ai đó điều gì đó ngay cả khi điều đó có thể khiến bạn xấu hổ hoặc miêu tả bạn không có lợi

hear tell (of)

Được kể về điều gì đó

shout (something) from the rooftop(s)

Nói với mọi người về điều gì đó hoặc công khai điều gì đó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode