Promises, promises! In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "promises, promises!", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-07-15 10:07

Meaning of Promises, promises!

Synonyms:

That'll be the day! , A likely story!

Promises, promises! spoken informal

Được nói khi bạn không tin điều ai đó vừa hứa

A: I’ll repay you the money you lent me next week. - B: Promises, promises! - A: Tớ sẽ trả cậu số tiền cậu đã cho tớ mượn vào tuần tới. - B: Thôi không tin cậu đâu!

A: I will help you when you need help - B: Promises, promises! - A: Tôi sẽ gúp bạn khi bạn cần. -B: Tôi không tin đâu!

Other phrases about:

Stinks To High Heaven

Có vẻ rất đáng ngờ hoặc không thể chấp nhận được về mặt đạo đức

(that's a) likely story

Để bày tỏ bạn không tin vào điều mà người khác vừa nói.

WIIFM

Tôi được lợi gì?

to smell fishy

Nghi ngờ ai đó đang không thành thật

What's (one's) beef (with someone or something)?

Được sử dụng để hỏi vấn đề của một người (với ai đó hoặc điều gì đó) là gì

Origin of Promises, promises!

Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode