Psyched up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "psyched up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-09 04:12

Meaning of Psyched up

Psyched up informal slang

Rất vui, háo hức và sẵn sàng tinh thần (cho một việc gì đó).

 

Everyone in the class seemed psyched up when the teacher was about to announce who had the highest score on the latest test. - Tất cả mọi người trong lớp dường như rất phấn chấn khi cô giáo chuẩn bị công bố ai là người có điểm cao nhất trong bài kiểm tra mới nhất.

We are all psyched up for this horror movie after watching its trailer. - Tất cả chúng ta đều háo hức và chuẩn bị tinh thần về bộ phim kinh dị này sau khi xem đoạn giới thiệu của nó.

John did not seem particularly psyched up when being informed that he had passed the interview. - John dường như không háo hức gì khi nhận được được thông báo rằng anh đã vượt qua cuộc phỏng vấn.

Other phrases about:

on the edge of your seat

Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo

like it's going out of fashion

Làm việc gì đó hoặc sử dụng thứ gì đó liên tục.

it's giving me life

Khi bạn sử dụng cụm từ này, nó có nghĩa là bạn rất thích một cái gì đó và cái đó trông rất đẹp, rất tuyệt.

float/walk on air
Dùng để chỉ cảm giác hạnh phúc hay háo hức vì có điều gì đó tốt vừa xảy ra với bạn
get the bit between (one's) teeth

Bắt đầu thực hiện việc gì đó một cách dứt khoát và mạnh mẽ

Origin of Psyched up

Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode