Pull a stunt (on someone) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pull a stunt (on someone)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-10-04 11:10

Meaning of Pull a stunt (on someone)

Synonyms:

throw caution to the winds

Variants:

pull a trick (on someone)

Pull a stunt (on someone) verb phrase

Thực hiện điều gì đó ngu ngốc hoặc mạo hiểm

I forbid you from pulling a stunt like that again. - Cha cấm con làm trò nguy hiểm như vậy một lần nữa.

If I know you pull a stunt like that again, I will punish you. - Nếu tôi biết cậu còn làm trò ngu ngốc như vậy một lần nữa, tôi sẽ phạt cậu.

Thực hiện trò lừa bịp

My friends pulled a stunt on me. It was just a fake snake. - Các bạn của tôi đã lừa tôi. Đó chỉ là một con rắn giả.

Other phrases about:

(as) silly as a wheel

Rất ngốc nghếch, hoặc ngu dốt

Chinless wonder

Một cụm từ mang tính xúc phạm người khác nặng được dùng để miêu tả một người thuộc tầng lớp thượng lưu, quý tộc Anh ngu ngốc  thiếu kinh nghiệm, và kiến thức.

string someone along

Duy trì sự chú ý của ai đó hoặc để họ chờ đợi trong một tình trạng không chắc chắn. 

smell a rat
nghi ngờ có điều gì đó không đúng sự thật, không đáng tin cậy hoặc lừa đảo.
not the full shilling

Ngu ngốc hay điên rồ

Grammar and Usage of Pull a stunt (on someone)

Các Dạng Của Động Từ

  • pulled a stunt on someone
  • pulling a stunt on someone
  • pulls a stunt on someone

Động từ "pull" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode