Pull it/something out of the bag In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pull it/something out of the bag", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Skylar Chau, Caroline Tran calendar 2020-12-11 04:12

Meaning of Pull it/something out of the bag

Synonyms:

Carry Out , pull something off , pull something out of a hat

Pull it/something out of the bag informal verb phrase

Làm điều gì đó đột ngột khắc phục hoặc sửa chữa một tình huống xấu

Peter still managed to pull victory out of the bag. - Peter cuối cùng vẫn làm được điều giúp cải thiện tình hình và giành chiến thắng.

We all want Stacy to pull it out of the bag and win the race. - Tất cả chúng tôi đều muốn Stacy có thể làm điều gì đó giúp cải thiện tình hình và giành chiến thắng cuộc đua.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties

Grammar and Usage of Pull it/something out of the bag

Các Dạng Của Động Từ

  • pulls it/something out of the bag
  • pulled it/something out of the bag
  • pulling it/something out of the bag

Động từ "pull" nên được chia theo đúng thì của nó.

Origin of Pull it/something out of the bag

(Nguồn ảnh: The Irish Times)

Thành ngữ này được cho là có liên quan đến tình huống một đội cứu trận đấu bằng cách giành chiến thắng một cách đáng ngạc nhiên.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode