Pull (one's) chain In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pull (one's) chain", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-07-07 10:07

Meaning of Pull (one's) chain

Synonyms:

make a joke of something , yank (one's) chain , play a joke​/​trick on someone

Pull (one's) chain British phrasal verb informal

Động từ "pull" có thể thay thế bởi động từ "yank". 

Trêu đùa ai đó một cách thân thiết hoặc tinh nghịch 

He's interested in pulling her chain. I think he has a crush on her. - Anh ấy thích trêu đùa cô ấy. Tôi nghĩ anh ấy thích cô ấy.

I usually pull my young brother's chain. - Tôi thường trêu em trai mình.

Cố tình chọc tức ai đó

This boy is very mischievous. He usually pulls the neighbor's chain. - Cậu bé này rất tinh nghịch. Cậu ấy thường xuyên cố tình chọc cho bà hàng xóm tức giận.

This girl student often pulls the teacher's chain. - Cô bé học sinh này thường chọc cho giáo viên tức giận.

Khiến ai đó nói một cách khôn khéo hoặc ngu ngốc

He used to pull my chain in front of the crowd. I felt so shy and angry. - Anh ta từng khiến tôi thốt ra lời không nên nói trước đám đông. Tôi cảm thấy rất xấu hổ và tức giận.

I pulled his chain, and a lot of people laughed at him. - Tôi khiến anh ấy thốt ra lời không khôn khéo, và nhiều người đã cười anh ấy.

Other phrases about:

Joshing me
Đùa giỡn với bạn theo cách hài hước
give someone grief

1. Cười nhạo hoặc chỉ trích ai đó.

2. Là điều phiền toái với ai đó.

pull (one's) leg

Trêu chọc hoặc đùa ai đó, thường bằng cách cố gắng thuyết phục họ về điều gì đó không đúng sự thật.

bust (one's) ass

1. Làm việc cực kỳ chăm chỉ

2. Thúc đẩy người khác hoàn thành việc gì đó bằng cách cằn nhằn, quấy nhiễu hoặc quở trách

3. Đánh bại ai đó một cách dứt khoát

4. Làm đau hoặc tấn công ai đó

5. Trêu chọc ai đó

fuck around with (someone or something)

1. Để trêu chọc hoặc lừa dối ai đó, thường bằng cách thuyết phục họ về điều gì đó không có thật

2. Cư xử thô lỗ với ai đó hoặc gây khó chịu cho họ

Grammar and Usage of Pull (one's) chain

Các Dạng Của Động Từ

  • pulled one's chain
  • pulling one's chain
  • pulls one's chain

Động từ "pull" nên được chia theo thì của nó.

More examples:

My sister sometimes pulls my chain when she has nothing to do. - Chị tôi thi thoảng trêu tôi khi mà chị không có việc gì làm.

Origin of Pull (one's) chain

Cụm từ này bắt nguồn từ một câu chuyện về những người thợ mỏ mang một sợi xích dài để gắn vào bánh xe ô tô để nó không lăn khi họ đi vệ sinh. Vì vậy, nếu ai đó giật dây chuyền, nó có thể được coi là một trò đùa.

The Origin Cited: americancultureconsultants.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode