Pull (one's) chain British phrasal verb informal
Động từ "pull" có thể thay thế bởi động từ "yank".
Trêu đùa ai đó một cách thân thiết hoặc tinh nghịch
He's interested in pulling her chain. I think he has a crush on her. - Anh ấy thích trêu đùa cô ấy. Tôi nghĩ anh ấy thích cô ấy.
I usually pull my young brother's chain. - Tôi thường trêu em trai mình.
Cố tình chọc tức ai đó
This boy is very mischievous. He usually pulls the neighbor's chain. - Cậu bé này rất tinh nghịch. Cậu ấy thường xuyên cố tình chọc cho bà hàng xóm tức giận.
This girl student often pulls the teacher's chain. - Cô bé học sinh này thường chọc cho giáo viên tức giận.
Khiến ai đó nói một cách khôn khéo hoặc ngu ngốc
He used to pull my chain in front of the crowd. I felt so shy and angry. - Anh ta từng khiến tôi thốt ra lời không nên nói trước đám đông. Tôi cảm thấy rất xấu hổ và tức giận.
I pulled his chain, and a lot of people laughed at him. - Tôi khiến anh ấy thốt ra lời không khôn khéo, và nhiều người đã cười anh ấy.
1. Cười nhạo hoặc chỉ trích ai đó.
2. Là điều phiền toái với ai đó.
Trêu chọc hoặc đùa ai đó, thường bằng cách cố gắng thuyết phục họ về điều gì đó không đúng sự thật.
1. Làm việc cực kỳ chăm chỉ
2. Thúc đẩy người khác hoàn thành việc gì đó bằng cách cằn nhằn, quấy nhiễu hoặc quở trách
3. Đánh bại ai đó một cách dứt khoát
4. Làm đau hoặc tấn công ai đó
5. Trêu chọc ai đó
1. Để trêu chọc hoặc lừa dối ai đó, thường bằng cách thuyết phục họ về điều gì đó không có thật
2. Cư xử thô lỗ với ai đó hoặc gây khó chịu cho họ
Động từ "pull" nên được chia theo thì của nó.
My sister sometimes pulls my chain when she has nothing to do. - Chị tôi thi thoảng trêu tôi khi mà chị không có việc gì làm.
Cụm từ này bắt nguồn từ một câu chuyện về những người thợ mỏ mang một sợi xích dài để gắn vào bánh xe ô tô để nó không lăn khi họ đi vệ sinh. Vì vậy, nếu ai đó giật dây chuyền, nó có thể được coi là một trò đùa.