Purple patch In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Purple patch", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2021-03-06 02:03

Meaning of Purple patch

Synonyms:

a period of success , good fortune

Purple patch British phrase

Cụm từ purple patch được dùng để diễn tả người nào đó đang trong giai đoạn rất thành công hoặc may mắn ở lĩnh vực mà họ đang theo đuổi/thời kỳ đỉnh cao/thời kỳ hoàng kim, đặc biệt trong lĩnh vực thể thao.

 

Our football team hit a purple patch and scored 4-0 to become the champion this year. - Đội bóng của chúng tôi đã may mắn giành được tỉ số 4-0 để trở thành nhà vô địch của năm nay.

After 25 years, he finally hit a purple patch in his business. - Sau 25 năm, cuối cùng thì việc kinh doanh của ông ấy cũng thành công.

Là cách viết khác của purple passage (một tác phẩm được viết theo lối văn hoa mỹ, phức tạp)

Jack’s novel is really a purple passage that I cannot even understand what he wants to express. - Tiểu thuyết do Jack sáng tác thật sự phức tạp đến nỗi tôi đọc mà không hiểu anh ta muốn nói gì.

Other phrases about:

have the world at your feet

Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.

Blind Luck

Không gì ngoài may mắn tình cờ

have the devil's own luck

Có vận may cực kỳ tốt

succeed by narrow margin

Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao

(one) has a bright future ahead (of one)

Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.

Grammar and Usage of Purple patch

Các Dạng Của Động Từ

  • to hit a purple patch
  • hits a purple patch
  • be hitting a purple patch
  • have/had hit a purple patch

Động từ "hit" thường đi kèm với cụm từ "purple patch". Động từ "hit" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Purple patch

Luật La Mã cổ đại cấm người dân mặc quần áo màu tím bởi vì đây là màu sắc dành riêng cho vua chúa và quý tộc, cụ thể là màu dùng để nhuộm áo choàng cho vua và quan tòa. Màu tím là loại màu nhuộm được chiết xuất từ vỏ sò, được gọi là porphyra trong tiếng Hy Lạp, nó rất hiếm và đắt đỏ. Từ cuối thế kỷ 16, từ “purple”còn được sử dụng với ý nghĩa là nổi bật hay hoa mỹ. Ngày nay, nó được sử dụng rộng rãi ngụ ý chỉ giai đoạn thành công của một người nào đó, đặc biệt là trong lĩnh vực thể thao.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode