Push paper(s) verb phrase
Làm những công việc giấy tờ nhàm chán hoặc không quan trọng trong văn phòng
I have been pushing papers for 3 years and now I want to change my job. - Tôi đã làm công việc giấy tờ buồn tẻ 3 năm và giờ tôi muốn đổi nghề.
I changed my job because I was sick of pushing papers. - Tôi đã thay đổi công việc của mình vì tôi chán ngấy công việc làm giấy tờ.
ít quan trọng hơn, kém nổi bật hơn so với những thứ khác
1. Được sử dụng để chỉ một điều hoặc việc không phải là một vấn đề lớn hoặc không quan trọng
2. Được sử dụng để thể hiện số lượng rât nhỏ của một thứ gì đó
Có một vai trò nhỏ hơn người khác
Không có gì điều gì đặc biệt để nói về.
Không quan trọng hoặc không đáng kể
Cụm từ này thường được sử dụng ở thì tiếp diễn.