Push paper(s) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "push paper(s)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-30 04:09

Meaning of Push paper(s)

Push paper(s) verb phrase

Làm những công việc giấy tờ nhàm chán hoặc không quan trọng trong văn phòng

I have been pushing papers for 3 years and now I want to change my job. - Tôi đã làm công việc giấy tờ buồn tẻ 3 năm và giờ tôi muốn đổi nghề.

I changed my job because I was sick of pushing papers. - Tôi đã thay đổi công việc của mình vì tôi chán ngấy công việc làm giấy tờ.

Other phrases about:

pale beside/next to something pale in/by comparison (with/to something) pale into insignificance

ít quan trọng hơn, kém nổi bật hơn so với những thứ khác

mere trifle

1. Được sử dụng để chỉ một điều hoặc việc không phải là một vấn đề lớn hoặc không quan trọng

2. Được sử dụng để thể hiện số lượng rât nhỏ của một thứ gì đó

to play second fiddle

Có một vai trò nhỏ hơn người khác

not anything to write home about

Không có gì điều gì đặc biệt để nói về.

be not worth a fig

Không quan trọng hoặc không đáng kể

Grammar and Usage of Push paper(s)

Các Dạng Của Động Từ

  • pushes paper(s)
  • pushing paper(s)
  • pushed paper(s)

Cụm từ này thường được sử dụng ở thì tiếp diễn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode