Pussy pad noun phrase informal vulgar slang
Thường được dùng để chỉ chỗ ngồi thêm hoặc ghế sau của xe máy dành cho hành khách (thông thường nó dành cho phụ nữ).
My brother usually takes me on his motorbike, and I always ride on the pussy pad. - Anh trai thường chở tôi trên xe máy của anh ấy và tôi luôn ngồi ghế sau.
Dùng để chỉ miếng đệm bảo vệ đeo trên vùng háng để bảo vệ háng trong sự kiện thể thao và thường được mặc bởi phụ nữ.
My doctor advised me to wear the pussy pad to avoid serious damage. - Bác sĩ khuyên tôi nên đeo miếng đệm để tránh bị thương nghiêm trọng.
Được sử dụng để chỉ miếng đệm được sử dụng với một thanh tạ trong squat làm đệm và hỗ trợ cho cổ của ai đó. Nó được gọi như vậy bởi vì một số người coi thường do thiếu tính nam nhi khi sử dụng nó.
Some people scoffed at John for wearing a pussy pad when he was doing squats at the gym. - Vài người đã cười nhạo John đeo miếng đệm khi anh ấy đang tập squat ở phòng gym.
Bảo vệ một người khỏi bị tổn hại do các sự kiện không lường trước được
Bảo vệ hoặc ủng hộ ai đó hoặc điều gì.
Canh chừng hay đóng vai trò như một lính gác bảo vệ cho ai hoặc cái gì.