Pussy pad In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pussy pad", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-20 09:11

Meaning of Pussy pad

Pussy pad noun phrase informal vulgar slang

Thường được dùng để chỉ chỗ ngồi thêm hoặc ghế sau của xe máy dành cho hành khách (thông thường nó dành cho phụ nữ).

My brother usually takes me on his motorbike, and I always ride on the pussy pad. - Anh trai thường chở tôi trên xe máy của anh ấy và tôi luôn ngồi ghế sau.

Dùng để chỉ miếng đệm bảo vệ đeo trên vùng háng để bảo vệ háng trong sự kiện thể thao và thường được mặc bởi phụ nữ.

My doctor advised me to wear the pussy pad to avoid serious damage. - Bác sĩ khuyên tôi nên đeo miếng đệm để tránh bị thương nghiêm trọng.

Được sử dụng để chỉ miếng đệm được sử dụng với một thanh tạ trong squat làm đệm và hỗ trợ cho cổ của ai đó. Nó được gọi như vậy bởi vì một số người coi thường do thiếu tính nam nhi khi sử dụng nó.

Some people scoffed at John for wearing a pussy pad when he was doing squats at the gym. - Vài người đã cười nhạo John đeo miếng đệm khi anh ấy đang tập squat ở phòng gym.

Other phrases about:

be like/as safe as Fort Knox
Được xây dựng kiên cố, thường có nhiều khóa, cửa chắc chắn, có gác, ... nên rất khó để có thể đột nhập vào và đồ đạc cất giữ ở đó được an toàn.
watch (someone's) back

Bảo vệ một người khỏi bị tổn hại do các sự kiện không lường trước được

stick up for (someone or something

Bảo vệ hoặc ủng hộ ai đó hoặc điều gì.

stand guard

Canh chừng hay đóng vai trò như một lính gác bảo vệ cho ai hoặc cái gì.

Grammar and Usage of Pussy pad

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration
Thiên tài phần lớn phụ thuộc và quá trình làm việc chăm chỉ, chứ không phải là sự cảm hứng nhất thời
Example: You know what, "Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration."
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode