Put (one) behind bars In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put (one) behind bars", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-04-19 02:04

Meaning of Put (one) behind bars

Synonyms:

clap (someone) in irons

Put (one) behind bars verb phrase

Bắt giam hay bắt bỏ tù ai

He was put behind the bars for dealing drug. - Anh ta bị bắt bỏ tù vì tội buôn bán ma túy.

They put me behind bars for no reasons. - Họ đã bắt giam tôi mà không có lý do.

He has been put behind bars for the suspicion of thieving for two days. - Anh ta đã bị bắt giam do nghi ngờ trộm cắp suốt hai ngày.

You can't put me behind bars. He must be the one who is here. - Các anh không thể bắt giam tôi được. Đáng lẽ anh ta mới phải là người phải bị giam mới đúng chứ.

Other phrases about:

lock (someone) up and throw away the key

Tống giam ai đó vĩnh viễn và mãi mãi

clap (someone) in irons

Đột nhiên nhốt ai đó vào tù hoặc xích ai đó lại

can (someone)

1. Bộ phận cơ thể ở trên cổ, nơi có mắt, mũi, miệng, tai và não.

2. Nhà vệ sinh.

3. Hai phần thịt tròn của cơ thể con người ở dưới lưng để hỗ trợ cơ thể khi ngồi.

4. Nhà tù. 

5. Sa thải ai đó.

6. Loại xe động cơ có bốn bánh và chỗ ngồi cho 1 đến 4 người.

7. Phần thịt tròn nằm ở ngực của người phụ nữ.

8. Đơn vị đo cần sa.

 

 

 

 

 

 

take away

1. Mang một cái gì đó đi khỏi nơi nó đang ở
2. Có một cái gì đó như một sự ảnh hưởng của một sự kiện.
3. Đưa ai đó đi cùng đến nơi nào đó
4. Bắt hoặc bỏ tù ai đó.
5. Gây ấn tượng cho một ai đó.
6. Chiến thắng dễ dàng
7. Mua đồ ăn ở nhà hàng để ăn ở nơi khác.
8. (take away from) Làm giảm giá trị của cái gì đó.
9. Loại bỏ thứ gì đó ai đó như một cách để trừng phạt.
10. Làm cho cảm giác, nỗi đau, v.v. biến mất.
11. Học điều gì đó từ một trải nghiệm hoặc hoạt động.
12. Kiếm tiền từ thứ gì đó.
13. Trừ một số.
14. (take it away) Hãy để buổi biểu diễn bắt đầu!

 

send down for (something)

1. Yêu cầu ai đó rời khỏi trường cao đẳng hoặc đại học

2. Đưa ai đó vào tù

3. Gửi ai hoặc cái gì đi đâu cho một mục đích cụ thể nào đó

4. Gọi phục vụ phòng ở khách sạn

Grammar and Usage of Put (one) behind bars

Các Dạng Của Động Từ

  • put (one) behind bars
  • puts (one) behind bars
  • be put (one) behind bars
  • putting (one) behind bars

Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì quá khứ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode