Put (oneself) in (someone's) shoes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put (oneself) in (someone's) shoes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-01-28 08:01

Meaning of Put (oneself) in (someone's) shoes

Synonyms:

put (oneself) in (someone's) position/place , stand in someone's shoes

Put (oneself) in (someone's) shoes verb phrase

Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác

When putting ourselves in others' shoes, we can easily forgive their mistakes. - Khi đặt mình vào vị trí của người khác, chúng ta dễ dàng tha thứ cho lỗi lầm của họ.

When putting myself in his shoes, I can partly understand why he did it. - Khi đặt mình vào vị trí của anh ấy, tôi có thể phần nào hiểu được lý do tại sao anh ấy lại làm như vậy.

Stop judging him! Why don't you put yourself in his shoes? - Đừng phán xét anh ta nữa! Tại sao bạn không đặt mình vào vị trí của anh ấy?

Other phrases about:

read somebody like a book

Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"

leave a lot, much, something, etc. to be desired
Tệ hoặc không thể chấp nhận được.
strong nerves
Khả năng không bị thất vọng/hỗn loạn/khó chịu bởi những điều không vui vẻ/dễ chịu.
be shitting bricks

Cực kỳ sợ sệt hoặc hoảng loạn

deja vu
một cảm giác giống như đã từng trải nghiệm trong quá khứ một việc gì đó ở tình huống hiện tại

Grammar and Usage of Put (oneself) in (someone's) shoes

Các Dạng Của Động Từ

  • puts (oneself) in (someone's) shoes
  • putting (oneself) in (someone's) shoes

Động từ "put" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Put (oneself) in (someone's) shoes

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode