Put paid to something British verb phrase
Phá hoại điều gì đó hoặc ngăn không cho điều đó xảy ra
Finally, they've decided to put paid to the problem that has occurred for 2 months. - Cuối cùng, họ cũng chịu dứt điểm vấn đề từ 2 tháng trước.
The incident last week could put paid to Arthur's athletic career. - Sự cố tuần trước có thể đặt dấu chấm hết cho sự nghiệp thể thao của Arthur.
Đánh dấu hóa đơn hoặc khoản nợ là đã thanh toán
After 5 months of working, I've finally be able to put paid to the debt from last year. - Sau 5 tháng làm việc, tôi cuối cùng cũng trả được nợ từ năm ngoái.
Quyết định cái gì đó được hoàn thành để bạn có thể làm điều gì khác.
Kết thúc hoặc hoàn thành cái gì theo một cách thỏa mãn
1. Được sử dụng để chỉ một thời điểm mà một quá trình hoặc một hoạt động kết thúc
2. Được dùng để chỉ ai đó không còn sống sót
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này bắt nguồn từ việc chuyên viên kế toán đóng dấu "PAID" (đã thanh toán) lên hóa đơn khi hoàn thành thủ tục mua bán. Cụm từ này xuất hiện trong báo Winnipeg The Manitoba Morning Free Press, vào tháng 10 năm 1905:
"Wolverhampton Wanderers put paid to Bolton's account, the scores being: 2-0"