Put sb on a pedestal In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put sb on a pedestal", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenny Anh calendar 2021-07-22 03:07

Meaning of Put sb on a pedestal

Put sb on a pedestal verb phrase

Thành ngữ này cũng có thể được viết là set/place sb on a pedestal.

Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm

Back in the 2010s, many fangirls put Justin Bieber on a pedestal. - Vào những năm 2010, rất nhiều người hâm mộ nữ coi Justin Bieber là hình mẫu hoàn hảo.

He has put his wife on a pedestal and ignored all the advice from his family. - Anh ta tin rằng vợ mình hoàn hảo và bỏ ngoài tai tất cả những lời khuyên từ gia đình anh ấy.

Other phrases about:

to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Imitation is the sincerest form of flattery
Nếu một người bắt chước những gì bạn làm, điều đó có nghĩa là người đó thích hoặc ngưỡng mộ bạn rất nhiều.
worship the ground someone walks on

Thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ hoặc tình yêu tuyệt đối với ai đó 

fall on (one's) knees

Quỳ xuống một hoặc cả hai đầu gối của một người để bày tỏ sự tôn trọng, kính sợ, sám hối, phục tùng hoặc tôn kính

slap and tickle

 Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm

Grammar and Usage of Put sb on a pedestal

Các Dạng Của Động Từ

  • puts someone on a pedestal
  • puts sb on a pedestal

Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode