Put (someone, something, or some place) on the map In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put (someone, something, or some place) on the map", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-02-11 09:02

Meaning of Put (someone, something, or some place) on the map

Put (someone, something, or some place) on the map phrase

Làm cho ai đó, cái gì hoặc đâu đó trở nên nổi tiếng 

This fighter succeeded in putting his hometown on the map after defeating the reigning champion. - Võ sĩ này đã thành công trong làm quê hương mình nổi tiếng sau khi đánh bại nhà đương kim vô địch.

After my first bite of that cake, I immediately knew that this cake would put the cafe on the map. - Sau lần đầu tiên cắn chiếc bánh đó, tôi ngay lập tức biết rằng chiếc bánh này sẽ làm quán cafe trở nên nổi tiếng.

The student from an unknown school put it on the map after winning the first prize in an international competition. - Cậu học sinh đến từ một trường vô danh đã làm trường trở nên nổi tiếng sau khi giành giải nhất trong một cuộc thi quốc tế.

The success of the movie put this place on the map. - Sự thành công của bộ phim đã làm cho nơi này trở nên nổi tiếng.

Other phrases about:

have the world at your feet

Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.

write the book on

Có nhiều kiến ​​thức về hoặc rất giỏi trong một hoạt động

shine a spotlight on (someone or something)

Mang thứ gì đó hay ai đó ra thành trung tâm của sự chú ý

Big Man on Campus
Có nghĩa là một người đàn ông nổi tiếng và có sức ảnh hưởng (thường là trong trường đại học)
White-Shoe Law Firm

Được dùng để chỉ một công ty luật lâu đời và có uy tín

Grammar and Usage of Put (someone, something, or some place) on the map

Các Dạng Của Động Từ

  • putting (someone, something, or some place) on the map

Động từ "put" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Put (someone, something, or some place) on the map

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode