Put the bite on (one) slang
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; cố moi tiền
I discovered that my younger brother put the bite on my mother for 100 dollars. - Tôi đã phát hiện ra rằng em trai tôi đã cố gắng vòi vĩnh 100 đô từ mẹ.
He is addicted to drugs and alcohol. He sometimes puts the bite on me for buying them. - Anh ta là người nghiện thuốc và rượu. Thỉnh thoảng anh ta đến moi tiền để mua.
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
ví nhẹ thì lòng nặng
Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống
Một câu nói đùa được dùng khi ai đó nhận được một số tiền nhỏ
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.