Put the frighteners on (someone) phrasal verb negative spoken language
Nếu bạn "put the frighteners on someone", bạn đe dọa hoặc làm họ sợ hãi.
They put the frighteners on the witness to ask him not to tell the truth. - Họ đe dọa nhân chứng để bắt anh ta không nói ra sự thật.
The bullies put the frighteners on him by breaking the stuff in his house. - Mấy tên đầu gấu đã đến đập phá đồ đạc trong nhà để đe dọa anh ta.
The bank has put the frighteners on those whose mortgages are in arrears by sending them warning letters. - Ngân hàng đã gửi những lá thư cảnh báo cho những người có nợ thế chấp để gây sức ép cho họ.
His parents try to put the frighteners on him to make him study harder. - Cha mẹ dọa anh để khiến anh học hành chăm chỉ hơn.
Tôi không ngu ngốc hay dễ sợ hãi.
Đe dọa ai đó.
Khiến ai đó vô cùng sợ hãi
Gặp rắc rối nghiêm trọng
Làm ai đó sợ hãi hoặc khiếp sợ một cách đột ngột hoặc nghiêm trọng