Put the wood in the hole In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Put the wood in the hole", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-17 08:03

Meaning of Put the wood in the hole

Put the wood in the hole British verb phrase

Đóng cửa

Remember to put the wood in the hole after leaving. - Nhớ đóng cửa sau khi đi.

We should put the wood in the hole before the wind blows. - Chúng ta nên đóng cửa trước khi gió thổi.

Other phrases about:

to win by a nose

Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc

within striking distance (of something)
Gần chạm được hoặc đạt được một thứ gì đó.
within spitting distance (of something)

Hai vị trí rất gàn với nhau.

within shouting distance

Ở khoảng cách đủ gần để nghe rõ khi ai đó đang gọi hoặc hét lên

like (the) white on rice

Rất gần gũi với cái gì đó

Grammar and Usage of Put the wood in the hole

Các Dạng Của Động Từ

  • Putting the wood in the hole

Động từ "put" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Put the wood in the hole

Đây là là cụm từ thường thấy ở miền Bắc nước Anh có nguồn gốc không rõ ràng

The Origin Cited: phrases.org.uk .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode