Put/keep somebody in the picture British informal
Thông báo cho ai đó về một tình huống để họ có thể hiểu hoặc biết điều gì đang xảy ra
I read online news everyday to keep me in the picture about what's happening around the world. - Tôi đọc tin tức điện tử mỗi ngày để biết về những vấn đề diễn ra trên toàn thế giới.
I have just returned from a long trip, so John put me in picture about what happened at home the past few days. - Tôi vừa đi du lịch dài ngày về nên John thông báo cho tôi hết về những gì xảy ra ở nhà mấy ngày vừa qua.
I don't want to miss anything when I'm absent, so I asked my friend to keep me in the picture. - Tôi không muốn bỏ sót bất cứ điều gì khi tôi vắng mặt, vì thế tôi đã bảo bạn tôi báo cho tôi biết tất cả mọi việc.
The boss wants me to put him in the picture about the status of the project while he's not here. - Ông chủ muốn tôi cập nhận tình hình của dự án trong khi ông ấy không có ở đây.
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
Hành vi sử dụng thông tin cá nhân của người khác một cách bất hợp pháp mà không được cho phép
Để mắt đến hành vi của kẻ thù để tránh mọi hành động ác ý.
Động từ "put/have" nên được chia theo thì của câu.
I remember my mom kept me in the picture about this party last week. - Tôi nhớ rằng mẹ đã thông báo cho tôi về bữa tiệc này từ tuần trước