Put/keep somebody in the picture In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put/keep somebody in the picture", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jane Nhung calendar 2021-06-30 09:06

Meaning of Put/keep somebody in the picture

Put/keep somebody in the picture British informal

 

 

Thông báo cho ai đó về một tình huống để họ có thể hiểu hoặc biết điều gì đang xảy ra

I read online news everyday to keep me in the picture about what's happening around the world. - Tôi đọc tin tức điện tử mỗi ngày để biết về những vấn đề diễn ra trên toàn thế giới.

I have just returned from a long trip, so John put me in picture about what happened at home the past few days. - Tôi vừa đi du lịch dài ngày về nên John thông báo cho tôi hết về những gì xảy ra ở nhà mấy ngày vừa qua.

I don't want to miss anything when I'm absent, so I asked my friend to keep me in the picture. - Tôi không muốn bỏ sót bất cứ điều gì khi tôi vắng mặt, vì thế tôi đã bảo bạn tôi báo cho tôi biết tất cả mọi việc.

The boss wants me to put him in the picture about the status of the project while he's not here. - Ông chủ muốn tôi cập nhận tình hình của dự án trong khi ông ấy không có ở đây.

Other phrases about:

to set someone straight

Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)

Identity theft

Hành vi sử dụng thông tin cá nhân của người khác một cách bất hợp pháp mà không được cho phép

give /quote sth/sb chapter and verse
Cung cấp thông tin chính xác về điều gì đó, đặc biệt là những điều trong sách
the certain party
Ám chỉ người nào đó mà bạn muốn giữ bí mật danh tính của họ.
keep your friends close and your enemies closer

Để mắt đến hành vi của kẻ thù để tránh mọi hành động ác ý.

Grammar and Usage of Put/keep somebody in the picture

Các Dạng Của Động Từ

Động từ "put/have" nên được chia theo thì của câu.

More examples:

I remember my mom kept me in the picture about this party last week. - Tôi nhớ rằng mẹ đã thông báo cho tôi về bữa tiệc này từ tuần trước

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode