Queer duck In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "queer duck", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2023-09-21 03:09

Meaning of Queer duck

Synonyms:

odd bird , strange bird , queer one

Queer duck noun phrase slang

Dùng để chỉ một người điên, kỳ lạ hoặc lập dị

Mary is a queer duck. She live in a house full of cats. - Mary là một người kỳ lạ. Cô ấy sống trọng một căn nhà đầy mèo.

To survive in a group, it's better to get along with everyone instead of being a queer duck. - Để tồn tại trong 1 tập thể, tốt hơn hết bạn nên hòa đồng với mọi người thay vì trở thành một kẻ lập dị

Other phrases about:

not the full shilling

Ngu ngốc hay điên rồ

is off one's trolley

Ý tưởng hoặc hành vi điên rồ khác người

funny ha-ha or funny peculiar?

Dùng để hỏi liệu rằng từ "funny" có nghĩa là "khôi hài" hay "kì lạ"

off your trolley
Điên rồ hoặc ngu ngốc.
flip (one's) wig

Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát

Origin of Queer duck

Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode