Racked with insecurity/insecurities American British informal
Nếu bạn nói rằng bạn racked with insecurity, có nghĩa là bạn bị ám ảnh hoặc bị choáng ngợp bởi cảm giác bất an quá mức về một điều gì đó.
Racked with insecurity, he devoted three years and twenty-one drafts to the completion of his first play. - Luẩn quẩn trong nỗi bất an, anh ấy đã dành ba năm và qua 21 bản nháp để hoàn thành vở kịch đầu tiên của mình.
Jenny's comment reveals that she is racked with insecurity because of her relationship. - Lời bình luận của Jenny tiết lộ rằng cô ấy đang cảm thấy bất an trong mối quan hệ của mình.
Everytime I look back on my university life, I always regret being racked with insecurities instead of enjoying every minute of my youth. - Mỗi khi tôi nhìn lại đời sống sinh viên của mình, tôi luôn hối hận vì cứ giằng xé với những nỗi bất an thay vì tận hưởng từng phút giây tuổi trẻ.
Dùng để nói với ai đó đừng lo lắng về điều gì đó
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Cuối cùng thoát khỏi nỗi sợ hãi, lo lắng hoặc đau khổ về điều gì đó đã ảnh hưởng tiêu cực đến bạn trong một thời gian dài