Rare old time British old-fashioned noun phrase
Thời gian vui vẻ và thú vị
Will you come to the party tonight? It's sure to be a rare old time. - Bạn sẽ đến buổi tiệc tối nay chứ? Chắn chắn nó sẽ rất vui đấy.
I had a rare old time in London. The people there were friendly and hospitable. - Tôi đã có thời gian rất vui vẻ ở Luân Đôn. Con người ở đó rất thân thiện và mến khách.
Một cảm giác cực kỳ hạnh phúc hoặc thanh thản.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him