Read somebody like a book British American Verb + object/complement
Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"
He kept fooling me because he thought that he can read me like a book, but he was wrong. - Anh ta luôn cố gắng lừa gạt tôi vì cho rằng anh ta có thể hiểu hết những gì tôi nghĩ, nhưng anh ta đã lầm rồi.
I guess you didn't study last night. Come on, I can read you like a book. - Tôi đoán là cậu đã không học bài tối hôm qua. Thôi cho mình xin, mình rành cậu quá mà!
Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.
Biết một cái gì đó được thực hiện như thế nào
Động từ "read" nên được chia theo thì của nó.
Vẫn chưa có một nguồn chính thống nào chứng minh được sự ra đời của thành ngữ trên, nhưng nó được sử dụng rộng rãi từ giữa những năm 1800.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.