Red Sky at Night, Sailor's Delight In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Red Sky at Night, Sailor's Delight", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-08-10 10:08

Meaning of Red Sky at Night, Sailor's Delight

Synonyms:

red sky at night, shepherd's delight

Red Sky at Night, Sailor's Delight spoken language positive

Đây là một câu nói xưa về thời tiết.

Nếu bầu trời đỏ vào ban đêm, thời tiết ngày hôm sau sẽ tốt.

A: Wow, tomorrow would be a good day. B: How could you know? A: Look at the sky! Red Sky at Night, Sailor's Delight. - A: Chà, ngày mai trời sẽ đẹp lắm đây. B: Sao cậu biết? A: Nhìn trời kìa! Nếu bầu trời đỏ vào ban đêm thì ngày mai trời sẽ đẹp đấy.

For sailors like us, Red sky at night, Sailor's delight. We could set sail the next day. - Đối với những thủy thủ như chúng tôi, bầu trời đỏ vào ban đêm là tín hiệu cho ngày mai trời đẹp. Chúng tôi có thể ra khơi vào ngày hôm sau.

It seems that the weather forecast is wrong. Red sky at night, Sailor's delight. We'll still have a picnic tomorrow as planned. - Có vẻ như dự báo thời tiết đã sai. Bầu trời đỏ vào ban đêm, trời ngày mai sẽ đẹp lắm đây. Ngày mai chúng ta vẫn sẽ đi dã ngoại như dự định.

You wanna hang out tomorrow? Red sky at night, Sailor's delight. It won't rain. - Mai cậu muốn đi chơi không? Bầu trời đỏ vào ban đêm, tức thị mai trời sẽ không mưa đâu.

Other phrases about:

I Figured as Much

Dùng để nói khi bạn đã biết trước điều gì đó mà không cần ai nói.

Ne'er (Never) cast a clout 'til May be out
Hãy chờ tới tháng 6 trước khi đổi từ đồ đông sang đồ hạ, bởi vì tháng 5 sẽ luôn có các đợt trời lạnh thất thường.
'Nuff Said

1. Được sử dụng để nhấn mạnh hoặc kết thúc cuộc thảo luận về ai đó hoặc điều gì đó.

2. Được sử dụng để bày tỏ sự đồng ý với người khác .

ask me another

Hỏi tôi câu khác đi vì tôi không biết câu trả lời.

whatever (one) says goes

Bạn phải làm bất cứ điều gì ai đó nói

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode