Refresh (one's) memory informal verb phrase
Làm cho ai nhớ lại việc gì đó.
I don't remember how long we have known each other. You have to refresh my memory. - Tôi không nhớ chúng ta đã quen nhau bao lâu. Cậu phải làm cho tôi nhớ lại đi.
Sorry, I don't remember anything about that meeting. You need to refresh my memory. - Xin lỗi, tôi chẳng nhớ gì về cuộc họp đó cả. Anh cần giúp tôi nhớ lại về nó.
Được sử dụng trong tình huống ai đó nói chuyện một cách ngắn gọn với người khác để nhận biết suy nghĩ của họ về điều gì đó.
Sử dụng một tên cụ thể cho một người nào đó
Give me a tinkle immediately on your arrival
Cảnh báo ai đó những hành động, kế hoạch họ định làm, họ sẽ phải chịu trách nhiệm cho nó.
Được sử dụng để đánh dấu ai đó hoặc một cái gì đó bằng ký hiệu, từ hoặc tên để phân loại chúng.