Repeat (oneself) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "repeat (oneself)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenny Anh calendar 2021-08-16 04:08

Meaning of Repeat (oneself)

Repeat (oneself) phrase

Nhắc lại hoặc làm lại một điều gì đó mà ai đó đã nói hoặc làm trước đó

Listen to the instructions carefully because I won’t repeat myself. - Chú ý lắng nghe hướng dẫn đi bởi vì tôi sẽ không nhắc lại đâu.

Alice keeps repeating herself for fear that she will forget everything. - Alice không ngừng nói đi nói lại vì cô ấy sợ mình sẽ quên tất cả mọi thứ.

Our boss doesn't like to repeat himself. - Ông chủ của chúng ta không thích lặp lại lời nói.

Other phrases about:

sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

drum something into somebody's head

nói đi nói lại, mưa dầm thấm lâu

toing and froing

1. Di chuyển liên tục hoặc đi lại giữa các nơi hoặc địa điểm

2. Được sử dụng để chỉ các cuộc thảo luận hoặc suy ngẫm lặp đi lặp lại không đạt được chút tiến bộ nào

back at it (again)

Làm lại điều gì đó, thường là điều gì đó tiêu cực hoặc khó chịu

be at it again
Lặp lại một hành động nào đó mà mọi người có thể không chấp nhận

Grammar and Usage of Repeat (oneself)

Các Dạng Của Động Từ

  • repeated oneself
  • repeating oneself
  • repeats oneself

Động từ "repeat" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode