Repose trust/confidence/hope in sb/sth literary formal Verb + object/complement
Đặt niềm tin, sự tự tin hoặc hy vọng của bạn vào ai đó hoặc điều gì đó
He reposed a lot of hope in this interview - Anh ấy đã đặt lại rất nhiều hy vọng trong cuộc phỏng vấn này
The teacher reposes a lot of confidence in her students' test results - Cô giáo tin tưởng vào kết quả thi của học sinh
My parents repose a lot of hope in my entrance exam. - Bố mẹ đặt rất nhiều hy vọng vào bài thi đầu vào của tôi.
Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.
Nói khi người ta hy vọng điều gì đó tồi tệ sẽ không xảy ra
1. Phụ thuộc hoặc nương tựa vào
2. Tin tưởng cái gì
Động từ "repose" được chia theo thì của câu
Even though my boss reposed his trust in me, I failed to get the contract for the company - Mặc dù ông chủ của tôi đã tin tưởng vào tôi, tôi đã thất bại trong việc ký kết hợp đồng cho công ty
Hiện vẫn chưa rõ về thành ngữ này nhưng nhiều người cho rằng nó có thể là tiếng Latinh hoặc từ giai đoạn tiếng Anh trung cổ. Cụm từ này có nhiều nghĩa hơn, đó là đặt niềm tin / sự tự tin / hy vọng vào ai đó hoặc một cái gì đó