Repose trust/confidence/hope in sb/sth In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "repose trust/confidence/hope in sb/sth", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2021-03-26 04:03

Meaning of Repose trust/confidence/hope in sb/sth

Synonyms:

accept/take sth on faith , bank on someone , depend on , believe in someone

Repose trust/confidence/hope in sb/sth literary formal Verb + object/complement

Đặt niềm tin, sự tự tin hoặc hy vọng của bạn vào ai đó hoặc điều gì đó

He reposed a lot of hope in this interview - Anh ấy đã đặt lại rất nhiều hy vọng trong cuộc phỏng vấn này

The teacher reposes a lot of confidence in her students' test results - Cô giáo tin tưởng vào kết quả thi của học sinh

My parents repose a lot of hope in my entrance exam. - Bố mẹ đặt rất nhiều hy vọng vào bài thi đầu vào của tôi.

Other phrases about:

Get my mojo working
Có một sự tự tin, năng lượng, hăng hái hoặc là một sự quyến rũ cực độ cho điều gì đó
the wish is father to the thought

Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.

have something on good authority
tin vào thông tin cụ thể nào đó từ người mà bạn rất tin tưởng hoặc từ nguồn tin đáng tin cậy
God/Heaven forbid

Nói khi người ta hy vọng điều gì đó tồi tệ sẽ không xảy ra

hang (one's) hat on (something)

1. Phụ thuộc hoặc nương tựa vào

2. Tin tưởng cái gì

Grammar and Usage of Repose trust/confidence/hope in sb/sth

Các Dạng Của Động Từ

  • reposed trust/confidence/hope in sb/sth
  • reposes trust/confidence/hope in sb/sth
  • reposing trust/confidence/hope in sb/sth

Động từ "repose" được chia theo thì của câu

More examples:

Even though my boss reposed his trust in me, I failed to get the contract for the company - Mặc dù ông chủ của tôi đã tin tưởng vào tôi, tôi đã thất bại trong việc ký kết hợp đồng cho công ty

Origin of Repose trust/confidence/hope in sb/sth

Hiện vẫn chưa rõ về thành ngữ này nhưng nhiều người cho rằng nó có thể là tiếng Latinh hoặc từ giai đoạn tiếng Anh trung cổ. Cụm từ này có nhiều nghĩa hơn, đó là đặt niềm tin / sự tự tin / hy vọng vào ai đó hoặc một cái gì đó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode