Resound throughout (something or some place) verb phrase
Được dùng để miêu tả một cái gì đó hoặc một nơi nào đó tràn ngập âm thanh lớn
The bell's sound that is resounding throughout the pagoda makes the ambiance here so solemn. - Tiếng chuông vang vọng khắp ngôi chùa khiến cho không gian nơi đây thật nghiêm trang.
Those dogs' bark which resounded throughout the town suddenly woke me up. - Tiếng sủa của những con chó vang vọng khắp xóm làm tôi giật mình thức giấc.
His powerful voice has resounded throughout the hall. - Giọng hát nội lực của anh ấy vang vọng khắp khán phòng.
Được dùng để miêu tả cái gì đó hoặc ai đó được đề cập hoặc nói đến rất nhiều bởi mọi người khắp nơi hoặc thứ gì đó
Peter's victory at the tournament has resounded throughout his country. - Chiến thắng của Peter tại giải đấu đã vang dội khắp cả quê hương anh ấy
The scandal about this celebrity has recently resounded throughout the social media. - Vụ bê bối về người nổi tiếng này đã đã tàn tán xôn xao trên mạng xã hội gần đây.
1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội
2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định
Người nào đó hoặc cái gì đó thu hút được sự quan tâm và chú ý lớn chỉ trong một thời gian ngắn, rồi sau đó nhanh chóng bị lãng quên
1. Liếm môi, đặc biệt là trước khi ăn món ngon.
2. Cảm thấy hoặc thể hiện sự phấn khích vì điều gì đó tốt đẹp được mong đợi sẽ xảy ra.
3. Được dùng để nói rằng ai đó tạo tiếng ồn vô ý bằng miệng khi nói.
Động từ "resound" nên được chia thể theo đúng thì của nó trong câu chứa cụm.
The wolves' howl is resounding throughout the wood. - Tiếng những con chó sói tru vang vọng khắp khu rừng.