Rest up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Rest up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-11-02 02:11

Meaning of Rest up

Synonyms:

relax , take a break , get some rest , get some sleep

Rest up phrasal verb informal

Nghỉ ngơi sau khi đã làm gì đó hoặc làm việc vất vả

Peter really needs to rest up for a few days before getting back to work. - Peter thật sự cần nghỉ ngơi vài ngày trước khi quay trở lại với công việc.

He looks so tired. He needs to rest up. - Anh ấy nhìn thật mệt mỏi. Anh ấy cần nghỉ ngơi.

Other phrases about:

expect the unexpected

Không băn khoăn, lo lắng hay ngạc nhiên về những điều sẽ xảy ra trong cuộc sống mà không được báo trước bởi vì bất cứ chuyện gì cũng có thể xảy ra

hit the hay/sack

Đi ngủ, nghỉ ngơi

get a load off (one's) feet

Ngồi xuống và thư giãn.

sleep around the clock

Ngủ liên tục trong một thời gian dài.

keep (one's) cool

Giữ bình tĩnh, hoặc cố không làm mất điềm tĩnh, tâm trạng hoặc tinh thần

Grammar and Usage of Rest up

Các Dạng Của Động Từ

  • rested up
  • resting up
  • rests up

Động từ "rest" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Rest up

Cụm từ này được cho là bắt nguồn từ thế kỷ 19 ở Hoa Kỳ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode