Rib-tickling adjective informal
Rất vui nhộn hoặc hài hước; tạo ra tiếng cười và sự giải trí
They have created many rib-tickling shows for kids. - Họ đã tạo ra nhiều chương trình vui nhộn dành cho trẻ em.
Her overreaction has sparked rib-tickling memes on the social media. - Phản ứng thái quá của cô ấy đã làm rộ lên những bức ảnh chế vui nhộn trên mạng xã hội.
Everyone likes her rib-tickling jokes. - Ai cũng thích mấy trò đùa hài hước của cô ấy.
Yếu tố quan trọng của một bài văn nói hay văn viết hài hước là sự ngắn gọn.
Cụm từ mang tính hài hước hoặc mỉa mai được dùng để khuyên ai đó phải xác nhận những điều họ sắp nói để tránh việc tạo ra những thông tin mâu thuẫn (thường thấy trong các bài tweet)
Dùng để hỏi liệu rằng từ "funny" có nghĩa là "khôi hài" hay "kì lạ"
Không buồn cười một tí nào.
Ý tưởng của tính từ này có thể xuất phát từ thực tế là khi ai đó cù vào xương sườn của bạn, bạn sẽ bật cười.