Rip/tear up the rulebook positive verb phrase
Làm điều gì đó theo một cách hoặc phương pháp mới khác với trước đây
The scientists tore up the rulebook and successfully developed a vaccine for the pandemic. - Các nhà khoa học thử phương thức mới và đã thành công phát triển vắc xin cho cơn đại dịch.
I really admire people who ripped up the rulebook and found new ways of doing things. - Tớ rất ngưỡng mộ những người dám thử nhiều thứ mới để tìm ra nhiều cách làm việc khác.
Jim tore up the rulebook and found a new way to achieve his goal. - Jim thử nhiều cách khác lạ và đã tìm ra được một cách mới để đạt được mục tiêu.
Dễ gây sự chú ý - Không giống ai cả so với những người xung quanh.
Hoàn toàn khác biệt so với một thứ gì đó.
Điều mà một người cảm thấy dễ chịu, thú vị hoặc có lợi lại có thể là điều người khác ghét.
Mọi người ai cũng có sở thích riêng hay làm những việc khác nhau.
John and Mary are poles apart on most things. How could they make a couple?
Động từ "rip/tear" nên được chia theo thì của nó.