Round (something) out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "round (something) out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-27 06:08

Meaning of Round (something) out

Round (something) out phrasal verb

Kết thúc hoặc hoàn thành cái gì theo một cách thỏa mãn

Two fighters decided to round out the fight with a handshake showing sportsmanship and friendship. - Hai võ sĩ quyết định kết thúc trận đấu bằng những một cái bắt tay thể hiện tinh thần thể thao và tình bạn.

The singer threw the crowd into a frenzy of excitement when she said that she was going to round out the performance with a new song. - Nữ ca sĩ khiến khán giả phấn khích tột độ khi nói rằng cô sẽ kết thúc phần trình diễn với một ca khúc mới.

Rounding out a hard-working day with a relaxing bath has always destressed me completely. - Kết thúc một ngày làm việc mệt mỏi với một bồn tắm thư giãn luôn khiến tôi giảm bớt căng thẳng hoàn toàn.

We rounded the project out really well. - Chúng tôi đã hoàn thành dự án rất tốt.

We rounded out our date with a French kiss. - Chúng tôi đã kết thúc cuộc hẹn hò trọn vẹn bằng một nụ hôn kiểu Pháp.

Other phrases about:

to tie up loose ends
Hoàn thành những việc còn dang dở
draw a line under something

Quyết định cái gì đó được hoàn thành để bạn có thể làm điều gì khác.

put paid to something

Chấm dứt một điều gì đó

(reach) the end of the line/road

1. Được sử dụng để chỉ một thời điểm mà một quá trình hoặc một hoạt động kết thúc

2. Được dùng để chỉ ai đó không còn sống sót

to wrap up loose ends

Hoàn tất những công đoạn cuối cùng, những chi tiết nhỏ cuối cùng, những thứ nhỏ nhặt chưa xong (của một việc gì đó)

Grammar and Usage of Round (something) out

Các Dạng Của Động Từ

  • rounded something out
  • rounding something out
  • rounds something out

Động từ "round" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Round (something) out

The origin of this phrase is not clear.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode