Round (something) out phrasal verb
Kết thúc hoặc hoàn thành cái gì theo một cách thỏa mãn
Two fighters decided to round out the fight with a handshake showing sportsmanship and friendship. - Hai võ sĩ quyết định kết thúc trận đấu bằng những một cái bắt tay thể hiện tinh thần thể thao và tình bạn.
The singer threw the crowd into a frenzy of excitement when she said that she was going to round out the performance with a new song. - Nữ ca sĩ khiến khán giả phấn khích tột độ khi nói rằng cô sẽ kết thúc phần trình diễn với một ca khúc mới.
Rounding out a hard-working day with a relaxing bath has always destressed me completely. - Kết thúc một ngày làm việc mệt mỏi với một bồn tắm thư giãn luôn khiến tôi giảm bớt căng thẳng hoàn toàn.
We rounded the project out really well. - Chúng tôi đã hoàn thành dự án rất tốt.
We rounded out our date with a French kiss. - Chúng tôi đã kết thúc cuộc hẹn hò trọn vẹn bằng một nụ hôn kiểu Pháp.
Quyết định cái gì đó được hoàn thành để bạn có thể làm điều gì khác.
Chấm dứt một điều gì đó
1. Được sử dụng để chỉ một thời điểm mà một quá trình hoặc một hoạt động kết thúc
2. Được dùng để chỉ ai đó không còn sống sót
Hoàn tất những công đoạn cuối cùng, những chi tiết nhỏ cuối cùng, những thứ nhỏ nhặt chưa xong (của một việc gì đó)
Động từ "round" phải được chia theo thì của nó.
The origin of this phrase is not clear.