Run afoul of (someone or something) verb phrase
Được sử dụng khi thuyền hoặc tàu va chạm với một cái gì đó
The boat has run afoul of the massive stone during the storm. - Con thuyền đã va chạm với tảng đá lớn trong cơn bão.
The vessel ran afoul of the icebergs and could not move. - Con tàu bị mắc kẹt giữa những tảng băng trôi và không thể di chuyển được.
Được sử dụng khi một người làm điều gì đó mà họ không được phép làm, đặc biệt là không tuân theo các quy tắc hoặc luật pháp
She ran afoul of the university and got kicked out for plagiarizing. - Cô ấy đã vi phạm quy định trường đại học và bị đuổi học do ăn cắp ý tưởng.
Players who run afoul of the rules will be expelled from the pitch. - Cầu thủ vi phạm luật sẽ bị đuổi khỏi sân.
Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
Được sử dụng để chỉ thời kỳ kinh tế đình trệ gây khó khăn cho người dân, chính phủ hoặc xã hội Anh trong những năm 1970 và đầu những năm 1980
Đâm vào hay va vào ai hoặc thứ gì đó khi đang di chuyển trên không
Dạng tấn công từ chối dịch vụ.
Khiển trách ai đó, khinh bỉ ai đó; đánh ai đó với mặt sau của bàn tay.
Động từ "run" nên được chia theo thì của nó.