Run riot In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "run riot", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-08-05 04:08

Meaning of Run riot

Synonyms:

be out of control

Run riot phrasal verb

Cư xử, hành động không kiểm soát được.

My older sister had run riot and scolded me a lot. - Chị gái tôi không kiểm soát được và mắng tôi rất nhiều.

The man run riot and drank a lot. - Người đàn ông mất kiểm soát và uống rượu rất nhiều.

Sử dụng khi bạn có nhiều ý tưởng mới lạ và thú vị. 

The engineer's imagination run riot with assembling electronic components. - Trí tưởng tượng của kỹ sư có nhiều ý tưởng thú vịtrong việc lắp ráp các linh kiện điện tử.

My friend's imagination run riot with her presentation. - Bạn tôi có nhiều ý tưởng lạ và hay với bài thuyết trình của cô ấy.

Để nói về cây phát triển một cách vượt tầm kiểm soát.

This grass grows very fast and runs riot. We are tired of clearing it. - Loại cỏ này mọc rất nhanh và phát triển vượt tầm kiểm soát. Chúng tôi mệt mỏi với dọn dẹp nó.

The rose tree I has cultivated has run riot. - Cây hồng mà tôi chăm bón lớn một cách vượt tầm kiểm soát.

Other phrases about:

Open a Can Of Whoop-Ass

Đánh đập

drive someone nuts

Khiến ai đó cảm thấy khó chịu và bực bội

be speaking out of both sides of (one's) mouth

Bạn nói những lời khuyên hoặc ý kiến ​​trái ngược nhau về cùng một điều trong các tình huống khác nhau

knock/talk some sense into somebody

Giúp hoặc thuyết phục ai đó để họ bắt đầu suy nghĩ một cách thấu đáo (về điều gì đó).

buy (a/one's) wolf ticket

Nếu ai đó "buy a/(one's) wolf ticket", họ phản ứng gây gắt với những lời đe dọa bạo lực hoặc những lời khoe khoang của một người.

Grammar and Usage of Run riot

The verb "run" should be conjugated according to its tense.

More examples:

My imagination was running riot, thinking of all the ways that I could earn a living. - Tôi tưởng tượng vượt kiểm soát và nghĩ về mọi cách để tôi có thể kiếm sống.

Origin of Run riot

Nhiều nguồncho thấy cụm từ này có nguồn gốc vào đầu thế kỷ 16.

The Origin Cited: idioms.thefreedictionary.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode