Running on fumes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "running on fumes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Skylar Chau, Caroline Tran calendar 2020-12-13 02:12

Meaning of Running on fumes

Synonyms:

running low , nearly empty , running out of fuel , low in power

Running on fumes phrase verb informal

Tiếp tục hoạt động với rất ít năng lượng, tài nguyên hoặc tiền bạc

The company had been running on fumes for months, we'd better close it. - Công ty đã phải cố gắng duy trì hoạt động với rất ít tài nguyên còn lại trong mấy tháng gần đây rồi, chúng ta nên đóng cửa nó thôi.

Due to a sleepless night, I am running on fumes today at work. - Bởi vì một đêm mà ngủ mà hôm nay tôi đã phải vật vờ làm việc dù rất kiệt sức tại chỗ làm.

Other phrases about:

I can't be fagged (to do something)

Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó

dead tired

Hoàn toàn mệt mỏi.

(one's) nerves are shot

Được sử dụng khi một người bị kiệt sức về tinh thần hoặc cảm xúc

bonged (out)

Rất mệt mỏi vì bạn đã sử dụng quá nhiều cần sa.

 

be bored witless

Phát chán

Grammar and Usage of Running on fumes

Các Dạng Của Động Từ

  • ran on fumes
  • run on fumes
  • runs on fumes

Động từ "running" nên được chia theo đúng thì của nó.

Origin of Running on fumes

(Nguồn ảnh: Enterprise Essentials - WordPress.com)


Thành ngữ này dùng để chỉ một chiếc ô tô gần hết xăng nhưng vẫn chạy.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode