Say so In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "say so", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-03-10 07:03

Meaning of Say so

Say so informal noun

Mệnh lệnh hoặc sự cho phép

My dog can understand some of my say-so. - Con chó của tôi có thể hiểu một số mệnh lệnh của tôi.

You can not enter the security area without say-so. - Bạn không thể vào khu vực an ninh mà không có sự cho phép.

I'm not allowed to go out late at night without my parents' say-so. - Tôi không được phép đi chơi khuya nếu không được bố mẹ cho phép.

Other phrases about:

do (one's) bidding

Làm việc gì đó mà bạn được người khác yêu cầu làm

take the liberty of doing something

Hành động theo cách có thể ảnh hưởng đến người khác mà không có sự xin phép

call it out

1. Thông báo.

2. Gọi to nhằm thu hút sự chú ý của mọi người.

3. Đối chất với ai đó về những việc làm sai trái hoặc hành vi xấu.

4. Được dùng để nói rằng bạn tuyên chiến với ai đó.

5. Yêu cầu sự trợ giúp hoặc sự có mặt của ai đó.

6. Sử dụng cái gì đó, thường là tài năng hoặc phẩm chất.

7. Đặt hàng qua điện thoại.

(as) right as rain

Khỏe mạnh, đâu vào đó cả.

call out

1. Thông báo.

2. Gọi to nhằm thu hút sự chú ý của mọi người.

3. Đối chất với ai đó về những việc làm sai trái hoặc hành vi xấu.

4. Được dùng để nói rằng bạn tuyên chiến với ai đó.

5. Yêu cầu sự trợ giúp hoặc sự có mặt của ai đó.

6. Sử dụng cái gì đó, thường là tài năng hoặc phẩm chất.

7. Đặt hàng qua điện thoại.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode