Screw yourself up to concert pitch spoken language verb phrase
Được dùng để mô tả việc chuẩn bị cho mọi tình huống bất trắc có thể xảy ra.
Because this is the first time I travel on my own, so I screw myself up to concert pitch. - Bởi vì đây là lần đầu tiên tôi đi du lịch một mình, vì vậy tôi đã chuẩn bị rất tươm tất cho mình.
I tried to screw myself up to concert pitch, but the more I do it, the more I mess up things. - Tôi đã cố gắng chuẩn bị tươm tất nhất có thể, nhưng càng như vậy, tôi càng làm mọi thứ rối tung lên.
I know my mom loves me. But I'm kind of uncomfortable when my mom screws herself up to concert pitch for me all the time. - Tôi biết mẹ thương tôi. Nhưng tôi thực sự không thoải mái khi mẹ tôi lúc nào cũng chăm lo mọi thứ cho tôi từ đầu đến chân như vậy.
Moving to live apart from home for the first time, I start screwing myself up to concert pitch. - Lần đầu tiên sống xa gia đình, tôi đã bắt đầu tập chăm lo cho mình mọi thứ có thể.
Chuẩn bị cho việc gì đó
Chuẩn bị tinh thần và cảm xúc để chịu đựng ai đó hoặc điều gì đó
Dành thời gian tìm hiểu nhiều về một chủ đề hoặc một chủ đề, đặc biệt là trước một cuộc họp, một bài phát biểu, bạn phải bày tỏ ý kiến của mình về chủ đề hoặc chủ đề đó.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.