Scuzz someone out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "scuzz someone out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-11-03 11:11

Meaning of Scuzz someone out

Scuzz someone out phrasal verb informal

Làm ai đó ghê tởm

Their flattery scuzzed me out. - Những lời nịnh bợ của họ làm tôi kinh tởm.

The raw fish thing scuzzed me out - Món cá sống này làm tôi thật ghê tởm.

Other phrases about:

(well) I'll be damned!
Một cách diễn đạt sự bất ngờ/sốc hoặc một cách bạn thể hiện rằng bạn từ chối làm điều gì đó
be caught on the wrong foot

Cảm thấy ngạc nhiên bởi một số sự việc xảy ra bất ngờ

throw (one) for a loop

Làm ai đó rất ngạc nhiên, sốc hoặc bối rối

Well, bust my buttons!

Một câu cảm thán vì sốc hoặc ngạc nhiên

(one's) gorge rises (at something)

Một người ghê tởm hoặc phát ốm (bởi điều gì đó)

Grammar and Usage of Scuzz someone out

Các Dạng Của Động Từ

  • scuzzed someone out
  • scuzzes someone out
  • scuzzing someone out

Động từ "scuzz" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode