Second place is the first loser proverb
Cụm thành ngữ này thường được dùng trong thể thao.
Mặc dù bạn đã đạt giải nhì nhưng bạn vẫn bị đánh bại bởi người đứng đầu và cuối cùng bạn vẫn không thể chiến thắng, đứng đầu hay trở thành nhà vô địch.
She congratulated me for getting the second prize, but I think second place is the first loser. - Cô ấy đã chúc mừng tôi vì đã thắng giải nhì, nhưng tôi nghĩ giải nhì là người thua cuộc đầu tiên mà thôi.
I'm unhappy because second place is the first loser. - Tôi cảm thấy không vui vì cuối cùng cũng là người thua cuộc.
Một khán giả tại một sự kiện thể thao la ó một đối thủ cụ thể sau khi điều họ không thích xảy ra.
Được dùng để miêu tả một võ sĩ kém cỏi
Là hành động của các cầu thủ tấn công chạy chiếm các gôn tiếp theo khi cầu thủ ném bóng vừa ném bóng về gôn nhà.
1. Một cuộc thi thể thao gồm nhiều sự kiện, đặc biệt là ba môn phối hợp bao gồm bơi đường dài, đạp xe và chạy
2. Anh ấy đã từng là người thi đấu ba môn phối hợp cách đây 3 năm.
3. Người đàn ông có sức khỏe và sức chịu đựng đáng kể
4. Một đô la
5. Máy hoặc rô bốt
1. Trong môn Cricket ghi điểm đầu tiên của một người trong một hiệp đấu
2. Trong thể thao, ghi bàn hoặc hoàn thành một điều gì đó lần đầu tiên
Câu nói này được công nhận là của Dale Earnhardt, một vận động viên đua xe.