Second place is the first loser In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Second place is the first loser", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-03-10 09:03

Meaning of Second place is the first loser

Second place is the first loser proverb

Cụm thành ngữ này thường được dùng trong thể thao.

Mặc dù bạn đã đạt giải nhì nhưng bạn vẫn bị đánh bại bởi người đứng đầu và cuối cùng bạn vẫn không thể chiến thắng, đứng đầu hay trở thành nhà vô địch.

She congratulated me for getting the second prize, but I think second place is the first loser. - Cô ấy đã chúc mừng tôi vì đã thắng giải nhì, nhưng tôi nghĩ giải nhì là người thua cuộc đầu tiên mà thôi.

I'm unhappy because second place is the first loser. - Tôi cảm thấy không vui vì cuối cùng cũng là người thua cuộc.

Other phrases about:

a boo bird

Một khán giả tại một sự kiện thể thao la ó một đối thủ cụ thể sau khi điều họ không thích xảy ra.

tomato cans

Được dùng để miêu tả một võ sĩ kém cỏi

steal a base

Là hành động của các cầu thủ tấn công chạy chiếm các gôn tiếp theo khi cầu thủ ném bóng vừa ném bóng về gôn nhà. 

iron man

1. Một cuộc thi thể thao gồm nhiều sự kiện, đặc biệt là ba môn phối hợp bao gồm bơi đường dài, đạp xe và chạy

2. Anh ấy đã từng là người thi đấu ba môn phối hợp cách đây 3 năm.

3. Người đàn ông có sức khỏe và sức chịu đựng đáng kể

4. Một đô la

5. Máy hoặc rô bốt

break (one's) duck

1. Trong môn Cricket ghi điểm đầu tiên của một người trong một hiệp đấu

2. Trong thể thao, ghi bàn hoặc hoàn thành một điều gì đó lần đầu tiên

Origin of Second place is the first loser

Câu nói này được công nhận là của  Dale Earnhardt, một vận động viên đua xe.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode