See one in In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "see one in", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-10 05:05

Meaning of See one in

See one in phrasal verb informal

Chỉ cho ai hoặc đi cùng ai đó vào (một nơi nào đó), đặc biệt là với tư cách chính thức.

Jack, could you help me to see our guests in? - Jack, cậu có thể giúp tớ dẫn khách vào không?

Our manager will see you in. - Quản lý của chúng tôi sẽ dẫn bạn vào.

 Nhận thấy hoặc đánh giá cao một đặc điểm hoặc đặc trưng ở ai đó hoặc điều gì.

I can see a lot of potential in Masha, but she needs to make more efforts. - Tôi có thể thấy được Masha có rất nhiều tiềm năng, nhưng cô ấy cần phải nỗ lực nhiều hơn nữa.

My father just sees my weakness in me. He never understands me. - Bố tôi chỉ toàn nhìn thấy khuyết điểm ở tôi. Ông ấy không bao giờ hiểu tôi.

Other phrases about:

see (one) up to (some place)

Đi cùng ai đó hoặc hộ tống ai đó đến địa điểm cao hay vị trí hơn

give (full) vent to something

Thể hiện mãnh liệt những cảm xúc tiêu cực của một người.

 

see (one) home

Diễn tả hành động đưa ai về nhà.

show in

Đi với ai đó để chỉ cho họ đường vào phòng hoặc tòa nhà.

pin (one's) heart on (one's) sleeve

Công khai bày tỏ cảm xúc hoặc tình cảm của mình đối với ai đó.

Grammar and Usage of See one in

Các Dạng Của Động Từ

  • saw one in
  • seeing one in
  • sees one in
  • to see one in

Động từ "see" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode