See the light at the end of the tunnel In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "See the light at the end of the tunnel", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2023-05-24 07:05

Meaning of See the light at the end of the tunnel

Synonyms:

a ray of hope , a ray of light

See the light at the end of the tunnel verb phrase

Được sử dụng để nói rằng một vấn đề hoặc khó khăn gần như đã hoàn thành

After months of looking for a job, Susan finally saw the light at the end of the tunnel. - Sau nhiều tháng tìm việc, cuối cùng Susan cũng nhìn thấy hy vọng có công việc mới.

After the proffesor gave me some advice on my thesis, now I am so excited to finally be able to see the light at the end of the tunnel. - Sau khi giáo sư cho tôi một số lời khuyên về luận án của mình, bây giờ tôi rất vui mừng vì cuối cùng cũng có thể giải quyết được những vấn đề khó khăn.

Other phrases about:

the wish is father to the thought

Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.

God/Heaven forbid

Nói khi người ta hy vọng điều gì đó tồi tệ sẽ không xảy ra

lower (one's) sights

Chấp nhận những gì thấp hơn hy vọng của bạn hoặc mục tiêu của bạn

repose trust/confidence/hope in sb/sth

Đặt niềm tin, sự tự tin hoặc hy vọng vào ai đấy hoặc cái gì đó

to look forward to (something)

Háo hức chờ đợi một sự kiện hoặc tình huống trong tương lai

Grammar and Usage of See the light at the end of the tunnel

Các Dạng Của Động Từ

  • to see the light at the end of the tunnel
  • saw the light at the end of the tunnel
  • sees the light at the end of the tunnel
  • be seeing the light at the end of the tunnel

Động từ "see" phải được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode