Self praise is no praise at all In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "self praise is no praise at all", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-10-04 05:10

Meaning of Self praise is no praise at all

Variants:

self-praise is no recommendation (at all)

Self praise is no praise at all proverb

Tự ca ngợi mình là một điều vô nghĩa vì một người không thể tự mình đánh giá hiệu quả công việc bản thân.

A: "I'm really good at this!" B: "Well, I don't think so! Self-praise is no praise at all, my friend." - A: "Tớ thật sự giỏi việc này!" B: "Chà, tớ không nghĩ vậy đâu! Tự khen mình thường chẳng có nghĩa lý gì cả, bạn à."

Khi một người tự khen ngợi bản thân, mọi người sẽ nghĩ rằng người đó thật kiêu ngạo và sẽ không tôn trọng họ.

No one thinks well of someone who always compliments themselves, as self-praise is no praise at all. - Không ai nghĩ tốt về người luôn tự khen bản thân mình, bởi vì tự khen mình là điều kiêu ngạo.

Other phrases about:

your blood is worth bottling

Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích

no good to gundy

Vô dụng, không có giá trị, không có mục đích. 

praise from Sir Hubert

Lời khen danh giá nhất mà một người có thể nhận được

french-fried-fuck

Mức độ chú ý ít nhất đối với ai đó hoặc điều gì đó

let's hear it for somebody

Dùng để khen ai đó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode