Send down for (something) informal
Yêu cầu ai đó rời khỏi trường cao đẳng hoặc đại học trước khi khóa học của họ kết thúc bởi vì họ đã làm điều gì đó sai trái
A lot of students were sent down for cheating in exams. - Nhiều sinh viên đã bị đuổi học vì giang lận trong các kỳ thi.
Đưa ai đó vào tù
Jack has been sent down for seven years for robbery. - Jack bị bỏ tù bảy năm vì tội trộm cướp.
She was sent down for drug dealing. - Cô ta đã bị giam giữ vì tội buôn bán ma túy.
Gửi ai hoặc cái gì đi đâu cho một mục đích cụ thể nào đó; sai ai đó đi đâu để lấy, nhận hoặc hoàn thành việc gì
Your computer is still under warranty. I think you should send it down for repairs. - Máy tính của bạn vẫn còn bảo hành. Tôi nghĩ bạn nên gửi nó đi sửa.
I sent my secretary down for the contract. - Tôi đã sai thư ký đi lấy hợp đồng.
Gọi phục vụ phòng ở khách sạn
I would like to send down for some juice and cookies. - Tôi muốn gọi phục vụ phòng để yêu cầu bữa ăn nhẹ.
Tống giam ai đó vĩnh viễn và mãi mãi
Đột nhiên nhốt ai đó vào tù hoặc xích ai đó lại
Một sự kiện mà không có diễn viên chính.
1. Mang một cái gì đó đi khỏi nơi nó đang ở
2. Có một cái gì đó như một sự ảnh hưởng của một sự kiện.
3. Đưa ai đó đi cùng đến nơi nào đó
4. Bắt hoặc bỏ tù ai đó.
5. Gây ấn tượng cho một ai đó.
6. Chiến thắng dễ dàng
7. Mua đồ ăn ở nhà hàng để ăn ở nơi khác.
8. (take away from) Làm giảm giá trị của cái gì đó.
9. Loại bỏ thứ gì đó ai đó như một cách để trừng phạt.
10. Làm cho cảm giác, nỗi đau, v.v. biến mất.
11. Học điều gì đó từ một trải nghiệm hoặc hoạt động.
12. Kiếm tiền từ thứ gì đó.
13. Trừ một số.
14. (take it away) Hãy để buổi biểu diễn bắt đầu!
Nhốt hoặc giam cầm ai hoặc động vật trong một cái rào hoặc một nơi nhỏ hẹp, hạn chết tương tự như vậy.
Động từ "send" nên được chia theo thì của nó. Khi được sử dụng như một phrasal verb (cụm động từ) thì một danh từ hoặc một đại từ có thể được đặt giữa "send" và "down."