Serious as a Heart Attack In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Serious as a Heart Attack", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-02 09:02

Meaning of Serious as a Heart Attack

Serious as a Heart Attack simile

Nhấn mạnh rằng bạn cực kỳ nghiêm túc với những gì mình nói và không hề có ý đùa cợt.

A: "No, it can't be! You must be joking!" B: "I'm as serious as a heart attack!" - A: "Không thể nào! Chắc cậu lại đùa vui rồi! B: "Tớ đang cực kỳ nghiêm túc đấy!"

A: "Are you sure you want to go there all by yourself?" B: "Of course! I'm as serious as a heart attack!" - A: "Anh có chắc là anh muốn đến đó một mình không?" B: "Có chứ! Anh đang rất là nghiêm túc đó!"

Other phrases about:

Put On Your Thinking Cap

Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.

been and gone and done it

Đã làm một điều gì đó thực sự ngu ngốc, nghiêm trọng mà không thể sửa chữa được.

dead serious

Được nói khi một người hoàn toàn nghiêm túc hoặc không nói đùa theo bất kỳ cách nào

be too hot to handle

Nếu bạn nói rằng ai đó hoặc điều gì đó too hot to handle, có nghĩa là người đó hoặc vấn đề đó quá khó khăn hoặc nguy hiểm để đối phó.

when the band begins to play

Khi một tình huống trở nên nghiêm trọng, rắc rối.

Origin of Serious as a Heart Attack

Cơn đau tim. (Nguồn: Thetimesofisrael)

Câu nói này xuất phát từ tình trạng bệnh lý nghiêm trọng khi ai đó lên cơn đau tim. Vì đây là một chuyện kinh khủng, nguy hiểm, và đe dọa đến tính mạng, nên chuyện này không vui chút nào. Cơn đau tim đại diện cho một chuyện gì đó nghiêm túc. Câu nói này trở nên phổ biến vào những năm 1960. Mọi người thường dùng câu nói này để chứng tỏ rằng họ không hề nói đùa.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode