Set off on (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "set off on (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2023-04-14 04:04

Meaning of Set off on (something)

Set off on (something) verb phrase

Làm cho điều gì đó bắt đầu hoặc đang diễn ra, đặc biệt là một hoạt động, sự kiện hoặc một chuỗi sự kiện

What should I prepare before setting off on a journey across the world? - Tôi nên chuẩn bị những gì trước khi bắt đầu hành trình vòng quanh thế giới?

My teacher set me off on a project on the genetics of eating disorders. - Giáo viên của tôi đã cho tôi thực hiện một dự án về di truyền của chứng rối loạn ăn uống.

The break-up of his marriage set him off on a journey to find someone he truly loves. - Cuộc hôn nhân tan vỡ khiến anh bắt đầu hành trình tìm kiếm người mình yêu thực sự.

This picture set my father off on a historical narrative of the United States. - Bức ảnh này làm cho cha tôi nói một câu chuyện lịch sử dài và nhàm chán của Hoa Kỳ.

Other phrases about:

swing into action
Nhanh chóng bắt đầu làm việc hoặc hoạt động
get down to cases

Bắt đầu làm việc gì đó một cách nghiêm túc hoặc quyết tâm; bắt đầu làm những việc cần làm

(it's) showtime

Đến lúc cho điều gì đó bắt đầu.

turn the page
Có một khởi đầu mới sau khi bạn đã trải qua nhiều khó khăn.
set (someone or something) off

1. Chọc giận ai đó

2. Khiến ai đó bắt đầu nói về điều gì đó dài dòng

3. Khiến cái gì đó nổ

4. Khiến cái gì đó xảy ra hoặc kích hoạt

5. Làm cho một cái gì đó khác biệt hoặc hấp dẫn

6. Giảm bớt thứ gì đó, đặc biệt là chi phí của thứ gì đó

Grammar and Usage of Set off on (something)

Động từ "set" phải được chia theo thì của nó.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode