Set (someone or something) off phrasal verb
Chọc giận ai đó
James sets me off every time he forgets to take out the trash. - Mỗi lần James quên đổ rác là lại khiến tớ bực mình.
Khiến ai đó bắt đầu nói về điều gì đó dài dòng
It sets Kim off when it comes to history. - Mỗi lần nhắc đến lịch sử là Kim lại bắt đầu nói không ngừng.
Khiến cái gì đó nổ
The fireworks are usually set off on New Year's Eve. - Pháo hoa thường được bắn vào đêm Giao Thừa.
Khiến cái gì đó xảy ra hoặc kích hoạt
The Covid-19 pandemic has set a global crisis off. - Đại dịch Covid-19 đã gây ra một cuộc khủng hoảng toàn cầu.
The smoke from his cigarette set off the sprinkler system. - Khói từ điếu thuốc của anh ta đã kích hoạt hệ thống phun nước.
Làm cho một cái gì đó khác biệt hoặc hấp dẫn
This shirt really sets your skin color off. - Cái áo này đúng là tôn lên màu da của cậu thật đó.
Giảm bớt thứ gì đó, đặc biệt là chi phí của thứ gì đó
The state has decided to reduce taxes for businesses to set off their financial burden. - Nhà nước đã quyết định giảm thuế để các doanh nghiệp bớt gánh nặng tài chính.
Bắt đầu làm việc gì đó một cách nghiêm túc hoặc quyết tâm; bắt đầu làm những việc cần làm
Làm cho điều gì đó bắt đầu hoặc đang diễn ra, đặc biệt là một hoạt động, sự kiện hoặc một chuỗi sự kiện
Đến lúc cho điều gì đó bắt đầu.
Động từ "set" nên được chia theo thì của nó.