Set (someone or something) off In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "set (someone or something) off", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-12-11 11:12

Meaning of Set (someone or something) off

Set (someone or something) off phrasal verb

Chọc giận ai đó

James sets me off every time he forgets to take out the trash. - Mỗi lần James quên đổ rác là lại khiến tớ bực mình.

Khiến ai đó bắt đầu nói về điều gì đó dài dòng

It sets Kim off when it comes to history. - Mỗi lần nhắc đến lịch sử là Kim lại bắt đầu nói không ngừng.

Khiến cái gì đó nổ

The fireworks are usually set off on New Year's Eve. - Pháo hoa thường được bắn vào đêm Giao Thừa.

Khiến cái gì đó xảy ra hoặc kích hoạt

The Covid-19 pandemic has set a global crisis off. - Đại dịch Covid-19 đã gây ra một cuộc khủng hoảng toàn cầu.

The smoke from his cigarette set off the sprinkler system. - Khói từ điếu thuốc của anh ta đã kích hoạt hệ thống phun nước.

Làm cho một cái gì đó khác biệt hoặc hấp dẫn

This shirt really sets your skin color off. - Cái áo này đúng là tôn lên màu da của cậu thật đó.

Giảm bớt thứ gì đó, đặc biệt là chi phí của thứ gì đó

The state has decided to reduce taxes for businesses to set off their financial burden. - Nhà nước đã quyết định giảm thuế để các doanh nghiệp bớt gánh nặng tài chính.

Other phrases about:

swing into action
Nhanh chóng bắt đầu làm việc hoặc hoạt động
get down to cases

Bắt đầu làm việc gì đó một cách nghiêm túc hoặc quyết tâm; bắt đầu làm những việc cần làm

set off on (something)

Làm cho điều gì đó bắt đầu hoặc đang diễn ra, đặc biệt là một hoạt động, sự kiện hoặc một chuỗi sự kiện

(it's) showtime

Đến lúc cho điều gì đó bắt đầu.

turn the page
Có một khởi đầu mới sau khi bạn đã trải qua nhiều khó khăn.

Grammar and Usage of Set (someone or something) off

Các Dạng Của Động Từ

  • set (someone or something) off
  • sets (someone or something) off
  • setting (someone or something) off

Động từ "set" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode