Set the heather alight In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "set the heather alight", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-10-03 02:10

Meaning of Set the heather alight

Variants:

set the heather on fire

Set the heather alight British verb phrase

Gây ra sự kích động lớn hoặc cảm xúc mạnh mẽ; trở nên rất thú vị, phổ biến, nổi tiếng, v.v.

I can't believe my show didn't set the heather alight. I worked so hard on it. - Tớ không thể tin được buổi biểu diễn lại không thành công cơ đấy. Tớ đã cố gắng vậy mà.

The Hampton scandal continues to set the heather alight across the world. - Vụ bê bối Hampton tiếp tục làm chấn động cả thế giới.

My hometown had never set the heather alight with great restaurants, until a restaurant specializing in serving local specialties was born. - Quê tôi chưa bao giờ nổi tiếng với những nhà hàng ngon, cho đến khi một nhà hàng chuyên phục vụ các món đặc sản ra đời.

Other phrases about:

thriller-diller

Điều gì đó ly kỳ hoặc thú vị

jazz up

Làm cho ai đó hoặc một cái gì đó thú vị hơn hoặc hấp dẫn hơn

(the) wild and woolly (West)

1. Như là một ví đụ điển hình về miền tây Hợp chủng quốc Hoa Kỳ vào thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, khi người Mỹ mở rộng lãnh thổ về phía tây.
2. Thô, thô hoặc không trau chuốt trong ngoại hình hoặc cách cư xử.
3. Thú vị, hoang dã hoặc vô luật pháp.

 

rootin tootin

1. Cực kì sôi nổi, hào hứng, phấn chấn hoặc thành công.

2. Được dùng để mô tả những đặc điểm khuôn mẫu liên quan đến cao bồi hoặc thể loại tiểu thuyết phương Tây.

off the chain

Cực kì tốt, vui vẻ, hoặc thú vị.
 

Grammar and Usage of Set the heather alight

Các Dạng Của Động Từ

  • set the heather alight
  • sets the heather alight
  • setting the heather alight

Động từ "set" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode