Set the heather alight British verb phrase
Gây ra sự kích động lớn hoặc cảm xúc mạnh mẽ; trở nên rất thú vị, phổ biến, nổi tiếng, v.v.
I can't believe my show didn't set the heather alight. I worked so hard on it. - Tớ không thể tin được buổi biểu diễn lại không thành công cơ đấy. Tớ đã cố gắng vậy mà.
The Hampton scandal continues to set the heather alight across the world. - Vụ bê bối Hampton tiếp tục làm chấn động cả thế giới.
My hometown had never set the heather alight with great restaurants, until a restaurant specializing in serving local specialties was born. - Quê tôi chưa bao giờ nổi tiếng với những nhà hàng ngon, cho đến khi một nhà hàng chuyên phục vụ các món đặc sản ra đời.
Điều gì đó ly kỳ hoặc thú vị
Làm cho ai đó hoặc một cái gì đó thú vị hơn hoặc hấp dẫn hơn
1. Như là một ví đụ điển hình về miền tây Hợp chủng quốc Hoa Kỳ vào thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, khi người Mỹ mở rộng lãnh thổ về phía tây.
2. Thô, thô hoặc không trau chuốt trong ngoại hình hoặc cách cư xử.
3. Thú vị, hoang dã hoặc vô luật pháp.
1. Cực kì sôi nổi, hào hứng, phấn chấn hoặc thành công.
2. Được dùng để mô tả những đặc điểm khuôn mẫu liên quan đến cao bồi hoặc thể loại tiểu thuyết phương Tây.
Cực kì tốt, vui vẻ, hoặc thú vị.
Động từ "set" nên được chia theo thì của nó.