Shitshow In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "shitshow", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-03 10:11

Meaning of Shitshow

Shitshow American offensive noun phrase informal rude slang

Một tình cảnh hỗn loạn hoặc khủng khiếp.

After Peter became famous, his life turned into a shitshow. - Sau khi trở nên nổi tiếng, cuộc sống của Peter trở nên thảm hại.

The press conference became a shitshow when the president announced his resignation. - Cuộc họp báo trở nên hỗn loạn khi tổng thống tuyên bố từ chức.

The loss of electricity caused shitshow throughout the city. - Việc mất điện gây hỗn loạn khắp thành phố.

Other phrases about:

what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
echo down/through the ages

Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài

pick and shovel work
Công việc gây chán và đòi hỏi sự chú ý vào các chi tiết nhỏ.
be better/worse off (doing something)

Được dùng để nói ai đó cảm thấy tốt hơn hoặc tệ hơn khi trong một hoàn cảnh nào đó.

be put out of humor

Bị rơi vào tâm trạng tồi tệ

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode